Thực đơn
Pumpkin Scissors Manga và animeVăn phong của phần dịch thuật trong bài hay trong đoạn dưới đây chưa tốt. Người dịch xin lưu ý về văn phong tiếng Việt, xin xem lý do ở trang thảo luận. Nếu bạn có khả năng, mời bạn tham gia hiệu đính bài. |
Pumpkin Scissors ban đầu được xuất bản ở Magazine GREAT vào năm 2002, nhưng sau đó chuyển đến Shonen Magazine trong tháng 10 năm 2006. Truyện đã được cấp phép bởi Del Rey như đã thông báo tại New York Comic Convention 2007. Sau một thời gian dài gián đoạn, Tập 11 được phát hành tại Nhật Bản vào ngày 20 tháng 4 năm 2009.
Truyện được chuyển thể thành một bộ phim truyền hình anime của Gonzo và AIC, đạo diễn là Katsuhito Akiyama. Nhạc mở đầu là "Aoki Flamme" (蒼き炎(フランム)) bởi Yōko Takahashi, và nhạc kết thúc phim là tập "Mercury GO" (マーキュリー★ GO) bởi Kana Ueda và Yukai na Nakama-tachi trừ tập 18. Nó đã được phát sóng 24 tập trên Tokyo MX từ 2 tháng 10 năm 2006 đến 17 tháng 3 năm 2007. Nó được cấp phép bởi Funimation.]][2]. Bộ phim được chiếu trên Animax châu Á từ 21 tháng 5 năm 2010 đến 23 tháng 7 năm 2010, khi Truyền hình cáp Hà Nội còn chiếu Animax.[3]
# | Đầu đề | Original airdate |
---|---|---|
01 | "Fukashi no 9ban" (不可視の9番) | 2 tháng 10 năm 2006 |
02 | "Sensai fukkou butai" (戦災復興部隊) | 9 tháng 10 năm 2006 |
03 | "So wa toutokimono narite" (其は貴きものなりて) | 16 tháng 10 năm 2006 |
04 | "Hibiwareta shouzou" (ヒビ割れた肖像) | 23 tháng 10 năm 2006 |
05 | "Asahaka na otoko-tachi" (あさはかな者達(おとこたち)) | 30 tháng 10 năm 2006 |
06 | "Houjou na jikan" (豊饒(ほうじょう)な時間) | 6 tháng 11 năm 2006 |
07 | "Odoru mono odorasareru mono" (踊る者踊らされる者) | ngày 13 tháng 11 năm 2006 |
08 | "Setsugen ni moete" (雪原に燃えて) | ngày 20 tháng 11 năm 2006 |
09 | "Asagiri no onna" (朝霧の女) | ngày 27 tháng 11 năm 2006 |
10 | "Kabocha to hasami" (カボチャとハサミ) | ngày 4 tháng 12 năm 2006 |
11 | "Shizuka naru Taidou" (静かなる胎動) | ngày 11 tháng 12 năm 2006 |
12 | "Miezaru itami" (見えざる痛み) | ngày 18 tháng 12 năm 2006 |
13 | "Soya ni shite bimi" (粗野にして美味) | ngày 25 tháng 12 năm 2006 |
14 | "Honoo, imada kiezu" (焔、いまだ消えず) | ngày 6 tháng 1 năm 2007 |
15 | "Meisou suru sentaku" (迷走する選択) | ngày 13 tháng 1 năm 2007 |
16 | "Kirisakishi mono" (斬り裂きし者) | ngày 20 tháng 1 năm 2007 |
17 | "Nao sukuwarenu yami tachi" (なお救われぬ闇たち) | ngày 27 tháng 1 năm 2007 |
18 | "Chiisa na senryoku" (小さな戦力) | ngày 3 tháng 2 năm 2007 |
19 | "Amai Wana" (甘い罠) | ngày 10 tháng 2 năm 2007 |
20 | "Enja nyuujou" (演者入場) | ngày 17 tháng 2 năm 2007 |
21 | "Deku to Guuzou" (木偶と偶像) | ngày 24 tháng 2 năm 2007 |
22 | "Kodoku na Tenbin" (孤独な天秤) | ngày 3 tháng 3 năm 2007 |
23 | "Soshite Amai Wana" (そして甘い罠) | ngày 10 tháng 3 năm 2007 |
24 | "Gunjin, Heimin, Kizoku" (軍人·平民·貴族) | ngày 17 tháng 3 năm 2007 |
Thực đơn
Pumpkin Scissors Manga và animeLiên quan
Pumpkin Pumpkin ScissorsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Pumpkin Scissors http://www.animax-asia.com/shows/pumpkin-scissors http://www.funimation.com/pumpkinscissors/ http://rikujyo3ka.com/ http://www.gonzo.co.jp/works/0621.html http://blogs.dion.ne.jp/dynamite/ http://www.uniforminsignia.net/index.php?p=show&id... https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anim... https://web.archive.org/web/20090701065825/http://... https://web.archive.org/web/20091003130849/http://... https://web.archive.org/web/20110426013108/http://...